装卸用非金属带 zhuāngxiè yòng fēi jīnshǔ dài

Từ hán việt: 【trang tá dụng phi kim thuộc đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装卸用非金属带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang tá dụng phi kim thuộc đới). Ý nghĩa là: mỡ dùng cho đai truyền; Chất bôi trơn dùng cho đai truyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装卸用非金属带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 装卸用非金属带 khi là Danh từ

mỡ dùng cho đai truyền; Chất bôi trơn dùng cho đai truyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸用非金属带

  • - 我们 wǒmen yào 动用 dòngyòng 基金 jījīn le

    - Chúng tôi cần sử dụng quỹ rồi.

  • - yòng 透明 tòumíng de shuǐ 瓶装水 píngzhuāngshuǐ

    - Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.

  • - 这种 zhèzhǒng 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Loại hợp kim này rất bền.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - yòng 火炼 huǒliàn zhè 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.

  • - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 金刚砂 jīngāngshā shì 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng de 金属 jīnshǔ 物质 wùzhì

    - Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.

  • - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • - 这台 zhètái 装置 zhuāngzhì 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị này rất hữu dụng.

  • - 这个 zhègè 雕像 diāoxiàng shì yòng 金属 jīnshǔ zuò de

    - Bức tượng này được làm bằng kim loại.

  • - 用力 yònglì róu wān le 金属 jīnshǔ tiáo

    - Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 金银线 jīnyínxiàn 镶边 xiāngbiān 衣物 yīwù de 装饰 zhuāngshì 镶边 xiāngbiān 流通 liútōng dài 饰带 shìdài huò 金属 jīnshǔ 珠子 zhūzi

    - Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.

  • - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • - 不要 búyào yòng 金属 jīnshǔ 器具 qìjù lái 装酒 zhuāngjiǔ 这样 zhèyàng huì 改变 gǎibiàn jiǔ de 味道 wèidao

    - Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.

  • - tàn shì 一种 yīzhǒng fēi 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Các-bon là một nguyên tố phi kim.

  • - 焊药 hànyào 用于 yòngyú 金属 jīnshǔ 连接 liánjiē

    - Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.

  • - 这种 zhèzhǒng 金属材料 jīnshǔcáiliào hěn 耐用 nàiyòng

    - Vật liệu kim loại này rất bền.

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装卸用非金属带

Hình ảnh minh họa cho từ 装卸用非金属带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装卸用非金属带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMSL (人一尸中)
    • Bảng mã:U+5378
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao