Đọc nhanh: 裂璺 (liệt vấn). Ý nghĩa là: vết rạn; vết nứt, sắp bị nứt. Ví dụ : - 裂璺的破锅。 nồi bị rạn nứt.. - 茶碗有一道裂璺。 bát trà sắp bị nứt rồi.
Ý nghĩa của 裂璺 khi là Danh từ
✪ vết rạn; vết nứt
器物有裂开的痕迹
- 裂 璺 的 破锅
- nồi bị rạn nứt.
✪ sắp bị nứt
器物将要裂开的痕迹
- 茶碗 有 一道 裂 璺
- bát trà sắp bị nứt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂璺
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 玻璃杯 掉 地上 破裂 了
- Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 他 一拉 , 布裂 了
- Anh ta kéo rách toạc cả miếng vải.
- 夏天 地上 都 是 裂痕
- Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 顶棚 上 有 裂缝
- Có vết nứt trên trần nhà.
- 裂 璺 的 破锅
- nồi bị rạn nứt.
- 茶碗 有 一道 裂 璺
- bát trà sắp bị nứt rồi.
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裂璺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裂璺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm璺›
裂›