Đọc nhanh: 表音符号 (biểu âm phù hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu phiên âm (ngôn ngữ).
Ý nghĩa của 表音符号 khi là Danh từ
✪ ký hiệu phiên âm (ngôn ngữ)
表现某一语言的读音的一整套符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表音符号
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表音符号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表音符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
符›
表›
音›