Đọc nhanh: 行里 (hành lí). Ý nghĩa là: Đồ đạc đem theo khi đi xa.. Ví dụ : - 这一行里脱了三个字。 Hàng này sót ba chữ.
Ý nghĩa của 行里 khi là Danh từ
✪ Đồ đạc đem theo khi đi xa.
- 这 一行 里 脱 了 三个 字
- Hàng này sót ba chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行里
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 字里行间
- giữa các dòng chữ
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 我 喜欢 在 公园 里 徐行
- Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 我 把 银行卡 放在 钱包 里
- Tôi nhét thẻ ngân hàng vào ví.
- 船 在 河里 来回 地 行驶
- Con thuyền đi qua lại trên sông.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
里›