Đọc nhanh: 双形道开关 (song hình đạo khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc hai chiều.
Ý nghĩa của 双形道开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc hai chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双形道开关
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 双 开间
- hai gian (khoảng 6,66m)
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双形道开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双形道开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
双›
开›
形›
道›