Đọc nhanh: 行列式 (hành liệt thức). Ý nghĩa là: định thức.
Ý nghĩa của 行列式 khi là Danh từ
✪ định thức
若干数字组成的一个方阵,它的值是按下述方式可能求得的所有不同的积的代数和,求每一个积时依次从每一行取一个元因子,而这每一个元因子又需取自不同的列,作为乘数,积的符号是正是负决定 于要使各个乘数的列的指标顺序恢复到自然顺序所需的换位次数是偶数还是奇数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行列式
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 结业式 要 举行
- Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 活动 以 问答 形式 进行
- Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 政府 正式 宣布 开始 实行 新 政策
- Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 抽彩 仪式 星期六 举行
- Lễ rút thăm sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy.
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行列式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行列式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
式›
行›