Đọc nhanh: 行兵 (hành binh). Ý nghĩa là: hành hung (chỉ hành động đánh người hoặc giết người) 。指打人或殺人。 行兇作惡。 hành hung gây tội ác.
Ý nghĩa của 行兵 khi là Danh từ
✪ hành hung (chỉ hành động đánh người hoặc giết người) 。指打人或殺人。 行兇作惡。 hành hung gây tội ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行兵
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
行›