Đọc nhanh: 行军路线 (hành quân lộ tuyến). Ý nghĩa là: hành trình quân đội, đường hành quân.
Ý nghĩa của 行军路线 khi là Danh từ
✪ hành trình quân đội
army itinerary
✪ đường hành quân
route of march
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行军路线
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 单行线
- đường một chiều
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 夜行军
- hành quân đêm
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行军路线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行军路线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
线›
行›
路›