Đọc nhanh: 蟪蛄不知春秋 (huệ cô bất tri xuân thu). Ý nghĩa là: (văn học) ve sầu ngắn ngủi không biết các mùa; (nghĩa bóng) chỉ xem một phần nhỏ của bức tranh lớn.
Ý nghĩa của 蟪蛄不知春秋 khi là Câu thường
✪ (văn học) ve sầu ngắn ngủi không biết các mùa; (nghĩa bóng) chỉ xem một phần nhỏ của bức tranh lớn
lit. short-lived cicada does not know the seasons; fig. to see only a small piece of the big picture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟪蛄不知春秋
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蟪蛄不知春秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟪蛄不知春秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
春›
知›
秋›
蛄›
蟪›