róng

Từ hán việt: 【vinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vinh). Ý nghĩa là: cá cóc; sa giông. Ví dụ : - . Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá cóc; sa giông

蝾螈

Ví dụ:
  • - 青蛙 qīngwā 蝾螈 róngyuán dōu shì 两栖动物 liǎngqīdòngwù

    - Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 青蛙 qīngwā 蝾螈 róngyuán dōu shì 两栖动物 liǎngqīdòngwù

    - Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝾

Hình ảnh minh họa cho từ 蝾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITBD (中戈廿月木)
    • Bảng mã:U+877E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp