Từ hán việt: 【khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa). Ý nghĩa là: nòng nọc. Ví dụ : - 。 Nòng nọc có đuôi.. - 。 Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nòng nọc

蝌蚪

Ví dụ:
  • - 蝌蚪 kēdǒu yǒu 尾巴 wěibā

    - Nòng nọc có đuôi.

  • - 蝌蚪 kēdǒu shì 青蛙 qīngwā de 幼年 yòunián 形态 xíngtài

    - Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蝌蚪 kēdǒu yǒu 尾巴 wěibā

    - Nòng nọc có đuôi.

  • - 我们 wǒmen zài 溪边 xībiān zhuā 蝌蚪 kēdǒu wán

    - Chúng tôi bắt nòng nọc bên bờ suối.

  • - 小蝌蚪 xiǎokēdǒu zài 游水 yóushuǐ

    - Những con nòng nọc nhỏ đang bơi trong nước.

  • - 蝌蚪 kēdǒu 变态 biàntài chéng 青蛙 qīngwā

    - Nòng nọc biến thành ếch.

  • - 蝌蚪 kēdǒu shì 青蛙 qīngwā de 幼年 yòunián 形态 xíngtài

    - Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝌

Hình ảnh minh họa cho từ 蝌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHDJ (中戈竹木十)
    • Bảng mã:U+874C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình