竖蜻蜓 shù qīngtíng

Từ hán việt: 【thụ tinh đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竖蜻蜓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ tinh đình). Ý nghĩa là: trồng cây chuối; dựng ngược.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竖蜻蜓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竖蜻蜓 khi là Danh từ

trồng cây chuối; dựng ngược

武术用语,指用手支撑全身,头朝下,两腿向上有的地区叫拿大顶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖蜻蜓

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 横眉竖眼 héngméishùyǎn

    - trợn mắt nhìn trừng trừng.

  • - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • - 宝塔 bǎotǎ 竖立 shùlì zài 山上 shānshàng

    - bảo tháp đứng sừng sững trên núi.

  • - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • - 柳眉倒竖 liǔméidàoshù ( 形容 xíngróng 女人 nǚrén 发怒 fānù 时耸眉 shísǒngméi de 样子 yàngzi )

    - lông mày dựng đứng lên.

  • - 旗杆 qígān shù le 起来 qǐlai

    - Anh ấy dựng cột cờ lên.

  • - 门前 ménqián 竖立 shùlì 一根 yīgēn 旗杆 qígān

    - một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.

  • - 点水 diǎnshuǐ 蜻蜓 qīngtíng 款款 kuǎnkuǎn fēi

    - Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.

  • - 蜻蜓点水 qīngtíngdiǎnshuǐ

    - chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước

  • - 我们 wǒmen 帐篷 zhàngpeng shù zài 空地 kòngdì shàng

    - Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.

  • - 横竖 héngshù 要来 yàolái de 不必 bùbì 着急 zháojí

    - bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.

  • - jiāng 画框 huàkuàng guà hěn shù

    - Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.

  • - 喝个 hēgè 烂醉 lànzuì cháo 门廊 ménláng de rén shù 中指 zhōngzhǐ

    - Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - 竖起 shùqǐ 大衣 dàyī 领子 lǐngzi 匆匆 cōngcōng 冒雨 màoyǔ 出去 chūqù le

    - Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng 文件 wénjiàn 横竖 héngshù fàng

    - Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.

  • - de 第二笔 dìèrbǐ shì shù

    - Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.

  • - zhàn zài 山上 shānshàng 俯视 fǔshì 蜿蜓 wāntíng de 公路 gōnglù

    - đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竖蜻蜓

Hình ảnh minh họa cho từ 竖蜻蜓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竖蜻蜓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:丨丨フ丶丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEYT (中水卜廿)
    • Bảng mã:U+7AD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn , Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINKG (中戈弓大土)
    • Bảng mã:U+8713
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh , Tinh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIQMB (中戈手一月)
    • Bảng mã:U+873B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình