Đọc nhanh: 蜻蜓 (tinh đình). Ý nghĩa là: chuồn chuồn. Ví dụ : - 点水蜻蜓款款飞。 Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.. - 蜻蜓捕食蚊、蝇等害虫。 chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi.... - 蜻蜓点水 chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
Ý nghĩa của 蜻蜓 khi là Danh từ
✪ chuồn chuồn
昆虫,身体细长,胸部的背面有两对膜状的翅,生活在水边,捕食蚊子等小飞虫,能高飞雌的用尾点水而产卵于水中幼虫叫水虿,生活在水中是益虫
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜻蜓
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜻蜓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜻蜓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜓›
蜻›