Đọc nhanh: 蜀黍 (thục thử). Ý nghĩa là: cây cao lương, hạt cao lương.
Ý nghĩa của 蜀黍 khi là Danh từ
✪ cây cao lương
一年生草本植物,叶子和玉米相似,但较窄,花序圆锥形,生在茎的顶端,子实红褐色品种很多,子实除供食用外,还可以酿酒和制淀粉秆可用来编席、造纸等
✪ hạt cao lương
这种植物的子实也叫蜀黍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀黍
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 地里 种 着 好多 黍
- Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 蜀 有 美食 无数
- Tứ Xuyên có vô số món ngon.
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 蜀葵
- hoa Thục.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜀黍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜀黍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜀›
黍›