é

Từ hán việt: 【nga.nghĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nga.nghĩ). Ý nghĩa là: bướm; bươm bướm; con bướm. Ví dụ : - 。 Cô ấy sợ bướm đêm.. - 。 Có rất nhiều bướm đêm ở đây.. - ? Anh có thích bướm đêm không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bướm; bươm bướm; con bướm

蛾子

Ví dụ:
  • - 蛾子 ézi

    - Cô ấy sợ bướm đêm.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 蛾子 ézi

    - Có rất nhiều bướm đêm ở đây.

  • - 喜欢 xǐhuan 蛾子 ézi ma

    - Anh có thích bướm đêm không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - é zài 排队 páiduì

    - Kiến đang xếp hàng.

  • - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • - é dòng zài 这里 zhèlǐ

    - Tổ kiến ở đây.

  • - 蛾子 ézi

    - Cô ấy sợ bướm đêm.

  • - 看到 kàndào é

    - Tôi thấy kiến.

  • - 喜欢 xǐhuan 蛾子 ézi ma

    - Anh có thích bướm đêm không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 蛾子 ézi

    - Có rất nhiều bướm đêm ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛾

Hình ảnh minh họa cho từ 蛾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: é , Yǐ
    • Âm hán việt: Nga , Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
    • Bảng mã:U+86FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình