Từ hán việt: 【cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ). Ý nghĩa là: trùng cổ. Ví dụ : - 。 Có người dùng trùng cổ hại người.. - 。 Truyền thuyết nói trùng cổ rất đáng sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trùng cổ

古代传说把许多毒虫放在器皿里使互相吞食,最后剩下不死的毒虫叫蛊,用来放在食物里害人

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén yòng lái 害人 hàirén

    - Có người dùng trùng cổ hại người.

  • - 传说 chuánshuō 非常 fēicháng 可怕 kěpà

    - Truyền thuyết nói trùng cổ rất đáng sợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • - 有人 yǒurén yòng lái 害人 hàirén

    - Có người dùng trùng cổ hại người.

  • - 蛊惑人心 gǔhuòrénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • - 传说 chuánshuō 非常 fēicháng 可怕 kěpà

    - Truyền thuyết nói trùng cổ rất đáng sợ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛊

Hình ảnh minh họa cho từ 蛊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLIBT (重中戈月廿)
    • Bảng mã:U+86CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình