Hán tự: 蛊
Đọc nhanh: 蛊 (cổ). Ý nghĩa là: trùng cổ. Ví dụ : - 有人用蛊来害人。 Có người dùng trùng cổ hại người.. - 传说蛊非常可怕。 Truyền thuyết nói trùng cổ rất đáng sợ.
Ý nghĩa của 蛊 khi là Danh từ
✪ trùng cổ
古代传说把许多毒虫放在器皿里使互相吞食,最后剩下不死的毒虫叫蛊,用来放在食物里害人
- 有人 用 蛊 来 害人
- Có người dùng trùng cổ hại người.
- 传说 蛊 非常 可怕
- Truyền thuyết nói trùng cổ rất đáng sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛊
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 有人 用 蛊 来 害人
- Có người dùng trùng cổ hại người.
- 蛊惑人心
- mê hoặc lòng người
- 传说 蛊 非常 可怕
- Truyền thuyết nói trùng cổ rất đáng sợ.
Hình ảnh minh họa cho từ 蛊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛊›