Đọc nhanh: 巫蛊之祸 (vu cổ chi hoạ). Ý nghĩa là: 91 TCN âm mưu đảo chính chống lại Hoàng đế Ngô của Hán 武帝 | 汉 武帝, bắt đầu với cáo buộc là phù thủy.
Ý nghĩa của 巫蛊之祸 khi là Thành ngữ
✪ 91 TCN âm mưu đảo chính chống lại Hoàng đế Ngô của Hán 武帝 | 汉 武帝, bắt đầu với cáo buộc là phù thủy
91 BC attempted coup d'etat against Emperor Wu of Han 漢武帝|汉武帝, beginning with accusations of witchcraft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫蛊之祸
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巫蛊之祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巫蛊之祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
巫›
祸›
蛊›