Đọc nhanh: 盘龙卧虎 (bàn long ngoạ hổ). Ý nghĩa là: tài năng bị che giấu, (nghĩa bóng) những cá nhân tài năng đang ẩn náu, (văn học) rồng cuộn, hổ rình mồi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 盘龙卧虎 khi là Thành ngữ
✪ tài năng bị che giấu
concealed talent
✪ (nghĩa bóng) những cá nhân tài năng đang ẩn náu
fig. talented individuals in hiding
✪ (văn học) rồng cuộn, hổ rình mồi (thành ngữ)
lit. coiled dragon, crouching tiger (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘龙卧虎
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 柱子 上 的 盘龙 雕饰 得 很 生动
- hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘龙卧虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘龙卧虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
盘›
虎›
龙›