bèi

Từ hán việt: 【bội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội). Ý nghĩa là: nụ; nụ hoa. Ví dụ : - 。 Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.. - 。 Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nụ; nụ hoa

没开的花;花骨朵儿

Ví dụ:
  • - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • - 春天 chūntiān dào le 蓓蕾 bèilěi 初绽 chūzhàn

    - Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • - 春天 chūntiān dào le 蓓蕾 bèilěi 初绽 chūzhàn

    - Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓓

Hình ảnh minh họa cho từ 蓓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOYR (廿人卜口)
    • Bảng mã:U+84D3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình