bèi

Từ hán việt: 【bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bối). Ý nghĩa là: bồi; dán chồng lên nhiều lớp. Ví dụ : - 。 bồi dán

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bồi; dán chồng lên nhiều lớp

把布或纸一层一层地粘在一起

Ví dụ:
  • - 裱褙 biǎobèi

    - bồi dán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打褙 dǎbèi zi

    - dán đế giầy

  • - 裱褙 biǎobèi

    - bồi dán

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褙

Hình ảnh minh họa cho từ 褙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLPB (中中心月)
    • Bảng mã:U+8919
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp