Đọc nhanh: 落轴支重机 (lạc trục chi trọng cơ). Ý nghĩa là: máy kích trục xe.
Ý nghĩa của 落轴支重机 khi là Danh từ
✪ máy kích trục xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落轴支重机
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 这个 直轴 很 重要
- Trục thẳng này rất quan trọng.
- 机器 的 转轴 坏 了
- Trục quay của máy bị hỏng rồi.
- 机身 受损 严重
- Thân máy bay bị hư hại nặng.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 银行 的 分支机构
- chi nhánh ngân hàng.
- 手机 支付 非常 便捷
- Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 堆料 机是 重要 的 堆场 作业 设备
- Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落轴支重机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落轴支重机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
机›
落›
轴›
重›