著书立说 zhù shū lì shuō

Từ hán việt: 【trứ thư lập thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "著书立说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứ thư lập thuyết). Ý nghĩa là: để viết một cuốn sách nâng cao lý thuyết của một người (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 著书立说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 著书立说 khi là Thành ngữ

để viết một cuốn sách nâng cao lý thuyết của một người (thành ngữ)

to write a book advancing one's theory (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著书立说

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 一生 yīshēng 著书 zhùshū 无数 wúshù

    - Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 著作 zhùzuò le 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Anh ấy đã viết nhiều sách.

  • - 请照 qǐngzhào 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò

    - Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.

  • - 这本 zhèběn shì 著名 zhùmíng de 纬书 wěishū

    - Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.

  • - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

  • - 商品 shāngpǐn 用法 yòngfǎ kàn 说明书 shuōmíngshū

    - Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 皇皇 huánghuáng 巨著 jùzhù

    - Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 立体几何 lìtǐjǐhé

    - Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.

  • - 立地书橱 lìdìshūchú ( 比喻 bǐyù 学识渊博 xuéshíyuānbó de rén )

    - tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).

  • - 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū

    - Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.

  • - 请参阅 qǐngcānyuè 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū

    - Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn.

  • - 边缘 biānyuán 装饰 zhuāngshì zài 桌子 zhuōzi 顶部 dǐngbù 托盘 tuōpán huò 书架 shūjià 边缘 biānyuán chù de 直立 zhílì de 装饰品 zhuāngshìpǐn huò 造型 zàoxíng

    - Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.

  • - 编著 biānzhù le 一本 yīběn 有趣 yǒuqù de shū

    - Anh ấy đã biên soạn ra một cuốn sách thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 著书立说

Hình ảnh minh họa cho từ 著书立说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 著书立说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa