Đọc nhanh: 萧子显 (tiêu tử hiển). Ý nghĩa là: Xiao Zixian (487-537), nhà văn và nhà sử học đời Lương của Nam triều, người biên soạn Lịch sử nước Tề của các triều đại phương Nam 南 齊 書 南 齐 书.
Ý nghĩa của 萧子显 khi là Danh từ
✪ Xiao Zixian (487-537), nhà văn và nhà sử học đời Lương của Nam triều, người biên soạn Lịch sử nước Tề của các triều đại phương Nam 南 齊 書 南 齐 书
Xiao Zixian (487-537), writer and historian of Liang of Southern Dynasties, compiler of History of Qi of the Southern dynasties 南齊書 南齐书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧子显
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 小孩子 会 显得 很 任性
- Trẻ con thường rất bướng bỉnh.
- 那座 老房子 显得 很 荒凉
- Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.
- 男子 行为 显 风流
- Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.
- 她 的 雀子 很 明显
- Tàn nhang của cô ấy rất rõ ràng.
- 看 他 略显 腼腆 的 样子 真 可爱
- Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧子显
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧子显 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
显›
萧›