Hán tự: 莺
Đọc nhanh: 莺 (oanh). Ý nghĩa là: chim oanh. Ví dụ : - 莺体型小巧。 Chim oanh có thân hình nhỏ nhắn.. - 林中有很多莺。 Trong rừng có nhiều chim oanh.
Ý nghĩa của 莺 khi là Danh từ
✪ chim oanh
鸟类的一科,身体小,多为褐色或暗绿色,嘴短而尖叫的声音清脆吃昆虫,对农业和林业有益
- 莺 体型 小巧
- Chim oanh có thân hình nhỏ nhắn.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莺
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 莺 体型 小巧
- Chim oanh có thân hình nhỏ nhắn.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莺›