Đọc nhanh: 药剂师 (dược tễ sư). Ý nghĩa là: dược sĩ; nhà bào chế thuốc; người bào chế thuốc; dược sư; bào chế sư.
Ý nghĩa của 药剂师 khi là Danh từ
✪ dược sĩ; nhà bào chế thuốc; người bào chế thuốc; dược sư; bào chế sư
调配药剂的专家依现行制度,需先接受大专药学教育,再经考试及格,并由卫生署颁发证书,方具有药剂师资格亦称为"药师"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药剂师
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 这剂 药 需要 煎 三 和
- Liều thuốc này cần sắc ba lần.
- 把 种子 用 药剂 拌 了 再种
- Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 这一剂 药 总算 投簧 了
- loại thuốc này rất hợp.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 病人 需要 连服 三剂 药 才能 见效
- Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 我 的 老师 姓药
- Giáo viên của tôi họ Dược.
- 这是 一剂 中药
- Đây là một liều thuốc đông y.
- 药刚 吃 了 一剂 , 效果 还 不 很 显
- Chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm.
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 医生 给 我 开 了 一剂 汤药
- Bác sĩ kê cho tôi một liều thuốc thang.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药剂师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药剂师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
师›
药›