Đọc nhanh: 荣河县 (vinh hà huyện). Ý nghĩa là: Hạt Ronghe cũ ở 運城 | 运城 , Sơn Tây, huyện Lâm Ấp hiện nay 臨猗縣 | 临猗县.
✪ Hạt Ronghe cũ ở 運城 | 运城 , Sơn Tây, huyện Lâm Ấp hiện nay 臨猗縣 | 临猗县
Ronghe former county in 運城|运城 [Yun4 chéng], Shanxi, present Linyi county 臨猗縣|临猗县 [Lin2 yī xiàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣河县
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 河塘
- đê sông
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河堤
- đê sông
- 河汊
- nhánh sông.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 河 埒
- bờ sông.
- 恒河
- Sông Hằng
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣河县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣河县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
河›
荣›