běn

Từ hán việt: 【bản.bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bản.bổn). Ý nghĩa là: ben-zen. Ví dụ : - hơi ben-zen. - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ben-zen

碳氢化合物,有芳香气味,分子式C6H6,可做溶剂及合成原料

Ví dụ:
  • - běn 蒸气 zhēngqì

    - hơi ben-zen

  • - shì 医药 yīyào de 甲基苯丙胺 jiǎjīběnbǐngàn

    - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - běn 蒸气 zhēngqì

    - hơi ben-zen

  • - shì 医药 yīyào de 甲基苯丙胺 jiǎjīběnbǐngàn

    - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苯

Hình ảnh minh họa cho từ 苯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TDM (廿木一)
    • Bảng mã:U+82EF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình