Đọc nhanh: 花束 (hoa thú). Ý nghĩa là: bó hoa. Ví dụ : - 丝带花束是谁来做的 Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Ý nghĩa của 花束 khi là Danh từ
✪ bó hoa
成束的花
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花束
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 回赠 一束 鲜花
- tặng lại một bó hoa tươi
- 我 送 你 一束 梅花
- Tôi tặng bạn một bó hoa mai.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 他采 了 一束 鲜花
- Anh ấy hái một bó hoa tươi.
- 她 偶尔 会 买 一束花 给 自己
- Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.
- 给 女友 送 了 一束花
- Tôi tặng bạn gái một bó hoa.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 她 捧起 一束 鲜花
- Cô ấy ôm một bó hoa tươi.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他 快递 一束花 给 女友
- Anh ấy chuyển phát nhanh một bó hoa cho bạn gái.
- 他 送给 我 一束 鲜花
- Anh ấy tặng tôi một bó hoa tươi.
- 我 买 了 一束 玫瑰花
- Tớ đã mua một bó hoa hồng.
- 她 收到 了 一束 鲜花
- Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
花›