花束 huāshù

Từ hán việt: 【hoa thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花束" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa thú). Ý nghĩa là: bó hoa. Ví dụ : - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花束 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花束 khi là Danh từ

bó hoa

成束的花

Ví dụ:
  • - 丝带 sīdài 花束 huāshù shì shuí lái zuò de

    - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花束

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - sòng le 一束 yīshù 白色 báisè de 莲花 liánhuā

    - Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.

  • - 回赠 huízèng 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - tặng lại một bó hoa tươi

  • - sòng 一束 yīshù 梅花 méihuā

    - Tôi tặng bạn một bó hoa mai.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • - 他采 tācǎi le 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy hái một bó hoa tươi.

  • - 偶尔 ǒuěr huì mǎi 一束花 yīshùhuā gěi 自己 zìjǐ

    - Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.

  • - gěi 女友 nǚyǒu sòng le 一束花 yīshùhuā

    - Tôi tặng bạn gái một bó hoa.

  • - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • - 捧起 pěngqǐ 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy ôm một bó hoa tươi.

  • - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • - 丝带 sīdài 花束 huāshù shì shuí lái zuò de

    - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

  • - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • - 快递 kuàidì 一束花 yīshùhuā gěi 女友 nǚyǒu

    - Anh ấy chuyển phát nhanh một bó hoa cho bạn gái.

  • - 送给 sònggěi 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy tặng tôi một bó hoa tươi.

  • - mǎi le 一束 yīshù 玫瑰花 méiguīhuā

    - Tớ đã mua một bó hoa hồng.

  • - 收到 shōudào le 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花束

Hình ảnh minh họa cho từ 花束

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao