Đọc nhanh: 物料摆放 (vật liệu bài phóng). Ý nghĩa là: Khu để nguyên liệu.
Ý nghĩa của 物料摆放 khi là Danh từ
✪ Khu để nguyên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物料摆放
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物料摆放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物料摆放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
放›
料›
物›