xīn

Từ hán việt: 【tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm). Ý nghĩa là: bấc đèn; tim đèn, lõi. Ví dụ : - 。 Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.. - 。 Sợi tim đèn này cháy tốt.. - 。 Đèn cầy này thiếu lõi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bấc đèn; tim đèn

灯芯

Ví dụ:
  • - 灯芯 dēngxīn 快烧 kuàishāo wán le

    - Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.

  • - zhè 灯芯 dēngxīn 燃烧 ránshāo 良好 liánghǎo

    - Sợi tim đèn này cháy tốt.

lõi

灯心草茎中的髓

Ví dụ:
  • - zhè 灯芯 dēngxīn quē le xīn

    - Đèn cầy này thiếu lõi.

  • - 灯芯 dēngxīn de xīn hěn

    - Lõi của đèn cầy rất mảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花蕊 huāruǐ shì 花朵 huāduǒ 芯部 xīnbù

    - Nhị hoa là phần tâm của hoa.

  • - suàn rōng 香港 xiānggǎng cài xīn

    - Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi

  • - zhè 灯芯 dēngxīn 燃烧 ránshāo 良好 liánghǎo

    - Sợi tim đèn này cháy tốt.

  • - 灯芯 dēngxīn 快烧 kuàishāo wán le

    - Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.

  • - 灯芯 dēngxīn de xīn hěn

    - Lõi của đèn cầy rất mảnh.

  • - zhè 灯芯 dēngxīn quē le xīn

    - Đèn cầy này thiếu lõi.

  • - 这支 zhèzhī 铅笔 qiānbǐ de 铅芯 qiānxīn 很软 hěnruǎn

    - Ruột chì của cây bút chì này rất mềm.

  • - 铅笔芯 qiānbǐxīn hěn 容易 róngyì duàn

    - Ngồi của bút chì rất dễ gãy.

  • - 电脑 diànnǎo de 芯片 xīnpiàn zhèng 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè xiǎo

    - Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.

  • - 生物芯片 shēngwùxīnpiàn yòng 有机 yǒujī 分子 fènzǐ ér fēi guī huò zhě 制造 zhìzào de 计算机芯片 jìsuànjīxīnpiàn

    - Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.

  • - 整本书 zhěngběnshū de 内容 nèiróng 只用 zhǐyòng 一片 yīpiàn guī 芯片 xīnpiàn jiù 可以 kěyǐ zhuāng xià

    - Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芯

Hình ảnh minh họa cho từ 芯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn , Xìn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TP (廿心)
    • Bảng mã:U+82AF
    • Tần suất sử dụng:Cao