Hán tự: 芯
Đọc nhanh: 芯 (tâm). Ý nghĩa là: bấc đèn; tim đèn, lõi. Ví dụ : - 那灯芯快烧完了。 Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.. - 这灯芯燃烧良好。 Sợi tim đèn này cháy tốt.. - 这灯芯缺了芯。 Đèn cầy này thiếu lõi.
Ý nghĩa của 芯 khi là Danh từ
✪ bấc đèn; tim đèn
灯芯
- 那 灯芯 快烧 完 了
- Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
✪ lõi
灯心草茎中的髓
- 这 灯芯 缺 了 芯
- Đèn cầy này thiếu lõi.
- 灯芯 的 芯 很 细
- Lõi của đèn cầy rất mảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芯
- 花蕊 是 花朵 芯部
- Nhị hoa là phần tâm của hoa.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 那 灯芯 快烧 完 了
- Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.
- 灯芯 的 芯 很 细
- Lõi của đèn cầy rất mảnh.
- 这 灯芯 缺 了 芯
- Đèn cầy này thiếu lõi.
- 这支 铅笔 的 铅芯 很软
- Ruột chì của cây bút chì này rất mềm.
- 铅笔芯 很 容易 断
- Ngồi của bút chì rất dễ gãy.
- 电脑 的 芯片 正 变得 越来越 小
- Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芯›