- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
- Pinyin:
Xīn
, Xìn
- Âm hán việt:
Tâm
- Nét bút:一丨丨丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹心
- Thương hiệt:TP (廿心)
- Bảng mã:U+82AF
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 芯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 芯 (Tâm). Bộ Thảo 艸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. bấc đèn, Ruột của “đăng tâm thảo” 燈心草, một thứ cỏ dùng để thắp đèn, Bộ phận ở giữa một vật thể. Từ ghép với 芯 : 燈芯 Bấc (đèn dầu)., “lạp tâm nhi” 蠟芯兒 sợi bấc nến. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bấc đèn
- 2. (xem: đăng tâm 燈芯,灯芯)
Từ điển Thiều Chửu
- Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm 燈芯.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bấc (đèn), ngòi, ruột, lõi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ruột của “đăng tâm thảo” 燈心草, một thứ cỏ dùng để thắp đèn
* Bộ phận ở giữa một vật thể
- “lạp tâm nhi” 蠟芯兒 sợi bấc nến.