Đọc nhanh: 芦沟桥 (lô câu kiều). Ý nghĩa là: Cầu Lugou hay Cầu Marco Polo ở phía tây nam Bắc Kinh, hiện trường của một cuộc xung đột đánh dấu sự khởi đầu của Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai 抗日戰爭 | 抗日战争.
✪ Cầu Lugou hay Cầu Marco Polo ở phía tây nam Bắc Kinh, hiện trường của một cuộc xung đột đánh dấu sự khởi đầu của Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai 抗日戰爭 | 抗日战争
Lugou Bridge or Marco Polo Bridge in southwest of Beijing, the scene of a conflict that marked the beginning of the Second Sino-Japanese War 抗日戰爭|抗日战争 [Kàng Ri4 Zhàn zhēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦沟桥
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 立交桥
- cầu vượt.
- 大桥 建得 很 稳
- Cây cầu được xây rất vững chắc.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦沟桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦沟桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桥›
沟›
芦›