qiàn

Từ hán việt: 【khiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếm). Ý nghĩa là: cây súng (thực vật), bột súng. Ví dụ : - thêm bột vào canh. - ? Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây súng (thực vật)

一年生草本植物,生在水池中,全株有刺,叶子圆形,像荷叶,浮在水面花单生,花瓣紫色,花托形状像鸡头种子供食用也叫鸡头、老鸡头

Ví dụ:
  • - 勾芡 gōuqiàn

    - thêm bột vào canh

  • - de qiàn 光笔 guāngbǐ 放在 fàngzài 哪儿 nǎér

    - Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?

bột súng

做菜时用芡粉调成的汁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de qiàn 光笔 guāngbǐ 放在 fàngzài 哪儿 nǎér

    - Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?

  • - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • - 勾芡 gōuqiàn hòu tāng de 口感 kǒugǎn 更好 gènghǎo

    - Sau khi thêm bột, vị của súp ngon hơn nhiều.

  • - 勾芡 gōuqiàn

    - thêm bột vào canh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芡

Hình ảnh minh họa cho từ 芡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:一丨丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNO (廿弓人)
    • Bảng mã:U+82A1
    • Tần suất sử dụng:Thấp