Đọc nhanh: 节行 (tiết hạnh). Ý nghĩa là: bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng。省吃省穿,泛指節儉。.
Ý nghĩa của 节行 khi là Danh từ
✪ bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng。省吃省穿,泛指節儉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节行
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 春节 前 , 要 进行 一次 大扫除
- Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.
- 正直 春节 , 我们 去 旅行 了
- Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 节假日 的 活动 照常进行
- Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
行›