Đọc nhanh: 良药 (lương dược). Ý nghĩa là: thuốc hay; lương dược. Ví dụ : - 良药苦口利于病。 thuốt đắng dã tật.
Ý nghĩa của 良药 khi là Danh từ
✪ thuốc hay; lương dược
好的药, 多用于比喻
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良药
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
- 良药苦口利于病
- thuốc đắng dã tật.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm良›
药›