Đọc nhanh: 舌尖后音 (thiệt tiêm hậu âm). Ý nghĩa là: âm retroflex (ví dụ: bằng tiếng Quan Thoại zh, ch, sh, r).
Ý nghĩa của 舌尖后音 khi là Danh từ
✪ âm retroflex (ví dụ: bằng tiếng Quan Thoại zh, ch, sh, r)
retroflex sound (e.g. in Mandarin zh, ch, sh, r)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌尖后音
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 歌手 拖 最后 的 音
- Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舌尖后音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舌尖后音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
尖›
舌›
音›