Đọc nhanh: 舌尖前音 (thiệt tiêm tiền âm). Ý nghĩa là: phế nang, phụ âm z, c, s được tạo ra bằng đầu lưỡi trên sườn phế nang.
Ý nghĩa của 舌尖前音 khi là Danh từ
✪ phế nang
alveolar
✪ phụ âm z, c, s được tạo ra bằng đầu lưỡi trên sườn phế nang
consonants z, c, s produced with the tip of the tongue on the alveolar ridge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌尖前音
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舌尖前音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舌尖前音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
尖›
舌›
音›