Đọc nhanh: 麻辣舌尖 (ma lạt thiệt tiêm). Ý nghĩa là: đầu lưỡi nóng tê.
Ý nghĩa của 麻辣舌尖 khi là Danh từ
✪ đầu lưỡi nóng tê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻辣舌尖
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻辣舌尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻辣舌尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
舌›
辣›
麻›