Đọc nhanh: 舌尖音 (thiệt tiêm âm). Ý nghĩa là: âm đầu lưỡi.
Ý nghĩa của 舌尖音 khi là Danh từ
✪ âm đầu lưỡi
语音学上指舌尖顶住或接近门齿、上齿龈、硬腭前部发出的辅音普通话语音中的z、c、s、d、t、n、l、zh、ch、sh、r、都是舌尖音细分起来,z、c、s是舌尖前音,d、t、n、l是舌尖中音,zh、ch、sh、r是舌尖后音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌尖音
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舌尖音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舌尖音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
舌›
音›