Đọc nhanh: 自强运动 (tự cường vận động). Ý nghĩa là: Phong trào Tự cường (thời kỳ cải cách ở Trung Quốc khoảng 1861-1894), còn có tên là 洋務運動 | 洋务运动.
Ý nghĩa của 自强运动 khi là Danh từ
✪ Phong trào Tự cường (thời kỳ cải cách ở Trung Quốc khoảng 1861-1894), còn có tên là 洋務運動 | 洋务运动
Self-Strengthening Movement (period of reforms in China c 1861-1894), also named 洋務運動|洋务运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自强运动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 自由落体 运动
- rơi tự do.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自强运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自强运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
强›
自›
运›