臧否 zāngpǐ

Từ hán việt: 【tang bĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "臧否" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tang bĩ). Ý nghĩa là: bình luận; chỉ trích; chê bai; khen chê. Ví dụ : - bình luận nhân vật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 臧否 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 臧否 khi là Danh từ

bình luận; chỉ trích; chê bai; khen chê

褒贬;评论

Ví dụ:
  • - 臧否人物 zāngpǐrénwù

    - bình luận nhân vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臧否

  • - 是否 shìfǒu jiào 查尔斯 cháěrsī

    - Có phải tên bạn là Charles?

  • - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - qǐng 检查 jiǎnchá zài 是否 shìfǒu 稳固 wěngù

    - Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.

  • - 能否 néngfǒu 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • - 提案 tíàn bèi 否决 fǒujué le

    - đề án bị bác bỏ.

  • - 老板 lǎobǎn 否了 fǒule 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Ông chủ phủ định phương án này.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • - 是否 shìfǒu zài 购买 gòumǎi 观光 guānguāng 巴士 bāshì quàn

    - Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 检查 jiǎnchá 基础 jīchǔ 是否 shìfǒu 牢固 láogù

    - Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.

  • - 臧否人物 zāngpǐrénwù ( 评论 pínglùn 人物 rénwù de 优劣 yōuliè )

    - bình luận điều hay, dở của các nhân vật.

  • - 臧否人物 zāngpǐrénwù

    - bình luận nhân vật

  • - xìng zāng

    - Anh ấy họ Tang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臧否

Hình ảnh minh họa cho từ 臧否

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臧否 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+8 nét)
    • Pinyin: Cáng , Zāng , Záng , Zàng
    • Âm hán việt: Tang , Tàng , Tàng Tạng , Táng
    • Nét bút:一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMSLL (戈一尸中中)
    • Bảng mã:U+81E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình