驵侩 zǎng kuài

Từ hán việt: 【tổ quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驵侩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổ quái). Ý nghĩa là: lái ngựa; người buôn ngựa; người buôn bán; người kinh doanh; người môi giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驵侩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驵侩 khi là Danh từ

lái ngựa; người buôn ngựa; người buôn bán; người kinh doanh; người môi giới

马匹交易的经纪人泛指经纪人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驵侩

  • - 马侩 mǎkuài

    - lái ngựa.

  • - 市侩 shìkuài 作风 zuòfēng

    - tác phong con buôn.

  • - 市侩 shìkuài 习气 xíqì

    - thói con buôn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驵侩

Hình ảnh minh họa cho từ 驵侩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驵侩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái , Quái
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOMI (人人一戈)
    • Bảng mã:U+4FA9
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zǎng , Zǔ , Zù
    • Âm hán việt: Tảng , Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMBM (弓一月一)
    • Bảng mã:U+9A75
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp