Đọc nhanh: 膀胱 (bàng quang). Ý nghĩa là: bàng quang; bọng đái, bong bóng. Ví dụ : - 膀胱能储存尿液。 Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.. - 膀胱炎泌尿膀胱的发炎 Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
Ý nghĩa của 膀胱 khi là Danh từ
✪ bàng quang; bọng đái
人或高等动物体内储存尿的器官,囊状,位于盆腔内是由平滑肌构成的,有很大的伸缩性尿由肾脏顺着输尿管进入膀胱有的地区叫尿脬
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
- 膀胱炎 泌尿 膀胱 的 发炎
- Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
✪ bong bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膀胱
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
- 膀胱炎 泌尿 膀胱 的 发炎
- Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膀胱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膀胱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胱›
膀›