Đọc nhanh: 腮帮儿微鼓 (tai bang nhi vi cổ). Ý nghĩa là: phung phúng.
Ý nghĩa của 腮帮儿微鼓 khi là Danh từ
✪ phung phúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腮帮儿微鼓
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 我 帮 她 干 一些 轻 活儿
- Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 鼓槌 儿
- dùi trống.
- 她 鼓 着 腮
- Cô ấy phồng má.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 鞋帮 儿
- mép giầy
- 你 帮帮忙 去 , 别净 等 现成 儿 的
- anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
- 我来 帮 他 找个 座儿
- Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腮帮儿微鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腮帮儿微鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
帮›
微›
腮›
鼓›