tiǎn

Từ hán việt: 【điễn.điến.điển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điễn.điến.điển). Ý nghĩa là: thẹn; e thẹn, trơ; mặt dày, điễn; như "điễn nhan (xấu hổ); điễn trước kiểm (cứ làm bừa)" Tục dùng như điến .. Ví dụ : - thẹn mặt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thẹn; e thẹn

形容惭愧

Ví dụ:
  • - tiǎn yán

    - thẹn mặt

trơ; mặt dày

厚着脸皮叫觍着脸

điễn; như "điễn nhan (xấu hổ); điễn trước kiểm (cứ làm bừa)" Tục dùng như điến 靦.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiǎn yán 惜命 xīmìng

    - mặt dày sợ chết

  • - tiǎn yán

    - thẹn mặt

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觍

Hình ảnh minh họa cho từ 觍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ