Đọc nhanh: 脑子进水 (não tử tiến thuỷ). Ý nghĩa là: điên, mềm trong đầu, mất trí.
Ý nghĩa của 脑子进水 khi là Tính từ
✪ điên
crazy
✪ mềm trong đầu
soft in the head
✪ mất trí
to have lost one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑子进水
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 水坑 子
- hố nước.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑子进水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑子进水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
水›
脑›
进›