脏乱差 zàng luàn chà

Từ hán việt: 【tạng loạn sai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脏乱差" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạng loạn sai). Ý nghĩa là: (coll.) squalid, squalor.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脏乱差 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脏乱差 khi là Động từ

(coll.) squalid

squalor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏乱差

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - 伦敦 lúndūn 北京 běijīng yǒu 8 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 乱涂乱画 luàntúluànhuà zàng le 桌子 zhuōzi

    - Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - ài shuō 脏话 zānghuà 修养 xiūyǎng 太差 tàichà le

    - Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • - 时差 shíchà ràng 作息 zuòxī 全乱 quánluàn le

    - Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脏乱差

Hình ảnh minh họa cho từ 脏乱差

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脏乱差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao