Đọc nhanh: 胸廓切开术 (hung khuếch thiết khai thuật). Ý nghĩa là: phẫu thuật cắt bỏ lồng ngực (y học). Ví dụ : - 我做右胸廓切开术吧 Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
Ý nghĩa của 胸廓切开术 khi là Động từ
✪ phẫu thuật cắt bỏ lồng ngực (y học)
thoracotomy (medicine)
- 我 做 右 胸廓 切开术 吧
- Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸廓切开术
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 胸襟开阔
- tấm lòng rộng rãi
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 开始 颈部 切开
- Bắt đầu vết mổ cổ.
- 这 一切 都 从 那 俄国人 开始
- Tất cả những thứ chết tiệt này bắt đầu với tiếng Nga đó
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
- 美术 展览 明日 开展
- Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 她 切开 了 木瓜 吃
- Cô ấy cắt quả đu đủ ăn.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 我 做 右 胸廓 切开术 吧
- Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸廓切开术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸廓切开术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
廓›
开›
术›
胸›