Đọc nhanh: 胶原蛋白 (giao nguyên đản bạch). Ý nghĩa là: collagen.
Ý nghĩa của 胶原蛋白 khi là Danh từ
✪ collagen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶原蛋白
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 给 他 注射 白蛋白 点滴
- Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 动物 蛋白
- chất prô-tê-in động vật
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 我 明白 了 , 原来如此
- Tôi hiểu rồi, ra là như vậy.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 植物蛋白
- protit thực vật
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
- 牛奶 中 蛋白质 的 含量 很 高
- Lượng protein trong sữa rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胶原蛋白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胶原蛋白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
白›
胶›
蛋›