Đọc nhanh: 胎记 (thai ký). Ý nghĩa là: bớt. Ví dụ : - 他的背上有块紫色胎记。 trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
Ý nghĩa của 胎记 khi là Danh từ
✪ bớt
人体上生来就有的深颜色的斑痕
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎记
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 他 臀 上 有 个 胎记
- Anh ấy có một vết bớt ở mông.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胎记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胎记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胎›
记›